🔍
Search:
ĐƯỢC THAI NGHÉN
🌟
ĐƯỢC THAI NGHÉN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
배 속에 아이나 새끼가 생기다.
1
ĐƯỢC THỤ THAI:
Đứa bé hay con con xuất hiện trong bụng.
-
2
어떤 현상이나 사실이 내부에서 생겨 자라나게 되다.
2
ĐƯỢC THAI NGHÉN, ĐƯỢC HÌNH THÀNH:
Sự thật hay hiện tượng nào đó xuất hiện trong nội bộ rồi được phát triển.
-
Động từ
-
1
앞으로 할 일의 내용, 규모, 실현 방법 등이 곰곰이 생각되다.
1
ĐƯỢC CÂN NHẮC, ĐƯỢC DỰ TÍNH:
Nội dung, quy mô, cách thực hiện việc sẽ làm trong tương lai được suy nghĩ cẩn thận.
-
2
예술 작품을 창작할 때, 작품의 내용이나 표현 형식 등이 미리 생각되어 정해지다.
2
ĐƯỢC THAI NGHÉN, ĐƯỢC SẮP XẾP, ĐƯỢC LÊN Ý TƯỞNG, ĐƯỢC PHÁC THẢO:
Nội dung hay hình thức biểu hiện của tác phẩm được suy nghĩ và định ra trước, khi sáng tác tác phẩm nghệ thuật.